Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính
  • Ngân hàng
    • Giờ làm việc
    • Tổng đài
    • Lãi suất
    • Ngân hàng số
    • Swift Code
    • Thẻ ngân hàng
  • Vay vốn
    • Vay Tiền Nhanh
    • Vay Tiền Online
  • Kiến thức tài chính
No Result
View All Result
Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính
  • Ngân hàng
    • Giờ làm việc
    • Tổng đài
    • Lãi suất
    • Ngân hàng số
    • Swift Code
    • Thẻ ngân hàng
  • Vay vốn
    • Vay Tiền Nhanh
    • Vay Tiền Online
  • Kiến thức tài chính
No Result
View All Result
Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT
Home Ngân hàng Vay vốn

Vay 200 triệu lãi suất bao nhiêu? 5 Ngân hàng cho vay 200 triệu lãi suất thấp

Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team by Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team
Tháng Ba 10, 2023
in Vay vốn
Reading Time: 102 mins read
0
ADVERTISEMENT
Share on FacebookShare on Twitter

Nội Dung

  1. Có những hình thức vay 200 triệu nào?
  2. Vay 200 triệu bằng hình thức thế chấp
    1. Ưu điểm của vay thế chấp 200 triệu
    2. Điều kiện vay 200 triệu thế chấp
    3. Hồ sơ vay 200 triệu thế chấp
  3. Vay 200 triệu theo hình thức vay tín chấp
    1. Ưu điểm của vay tín chấp 200 triệu đồng
    2. Hồ sơ vay tín chấp 200 triệu
  4. Vay 200 triệu lãi suất bao nhiêu?
    1. Vay 200 triệu trong 3 năm
    2. Vay 200 triệu trong 5 năm
    3. Vay 200 triệu trong 10 năm
  5. TOP 5 ngân hàng cho vay 200 triệu lãi suất thấp nhất
    1. Vay 200 triệu tại BIDV
    2. Vay 200 triệu tại Vietcombank
    3. Vay 200 triệu tại Techcombank
    4. Vay 200 triệu tại Agribank
  6. Kết luận

Ai cũng có ít nhất một lần gặp khó khăn về tài chính. Đó có thể là những con số 1 triệu, 2 triệu nhưng cũng có khi lên tới 100 triệu, 200 triệu hoặc hơn thế nữa. Trong rất nhiều cách để giải quyết khó khăn, vay ngân hàng là phương án an toàn được nhiều người lựa chọn.

Bài viết này dành cho những người đang có nhu cầu vay 200 triệu từ các ngân hàng.

Có những hình thức vay 200 triệu nào?

Các khoản vay vốn tại ngân hàng sẽ giúp chúng ta thoát được khó khăn về tài chính ở một thời điểm nào đó. Để hỗ trợ được nhiều đối tượng khách hàng hơn, các ngân hàng phát triển nhiều gói sản phẩm vay vốn dưới hình thức thế chấp hoặc vay tín chấp phù hợp với điều kiện của số đông khách hàng.

Vay 200 triệu thế chấp

Nếu bạn đang muốn vay 200 triệu và có tài sản thế chấp như sổ đỏ, nhà cửa, phương tiện… bạn có thể sử dụng gói vay vốn thế chấp từ các ngân hàng. Với hình thức này, ngân hàng sẽ giữ tài sản thế chấp của bạn trong suốt thời gian vay và hỗ trợ bạn khoản tiền 200 triệu giải ngân.

Đây là gói vay vốn truyền thống của các ngân hàng và được khách hàng ưu tiên sử dụng. Ưu điểm của vay thế chấp là lãi suất thấp do đã có tài sản đảm bảo, thời gian vay dài hoặc ngắn theo nhu cầu của khách hàng và hạn mức vay lớn.

Vay 200 triệu tại ngân hàng dưới hình thức tín chấp hoặc thế chấp
Vay 200 triệu tại ngân hàng dưới hình thức tín chấp hoặc thế chấp

Vay 200 triệu tín chấp

Nếu không đủ điều kiện vay thế chấp (do không có tài sản đảm bảo) thì bạn có thể làm hồ sơ vay tín chấp tại các ngân hàng. Hình thức này căn cứ vào uy tín cá nhân để tiến hành giải ngân. Vay tín chấp đặc biệt phát triển trong những năm gần đây vì hồ sơ thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh và các gói vay phong phú.

Ngân hàng căn cứ vào các điều kiện như hóa đơn điện, sim điện thoại, giấy phép kinh doanh, bằng lái xe… của người vay vốn để lập hồ sơ và giải ngân. Hạn mức vay của tín chấp thường thấp hơn thế chấp nhưng nếu bạn muốn vay 200 triệu đồng thì vẫn hoàn toàn có thể.

Vay 200 triệu bằng hình thức thế chấp

Ưu điểm của vay thế chấp 200 triệu

Khi có nhu cầu vay 200 triệu, khách hàng thường ưu tiên sử dụng các gói thế chấp tại ngân hàng. Mỗi ngân hàng sẽ có những chính sách riêng nhưng nhìn chung đây là gói sản phẩm truyền thống mang lại nhiều lợi ích cho cả 2 bên vay và cho vay.

Thứ nhất, vay thế chấp hỗ trợ khoản tiền lớn lên đến hàng tỷ đồng tùy theo giá trị của tài sản thế chấp. Nếu bạn có tài sản đảm bảo thì khoản vay 200 triệu sẽ nhanh chóng được duyệt. Con số cụ thể cho các khoản vay thế chấp hiện nay là 70% giá trị của tài sản thế chấp.

Lãi suất của vay thế chấp 200 triệu thấp hơn các hình thức vay vốn khác, dao động trung bình từ 6% đến 16% tùy theo từng ngân hàng và  phụ thuộc vào gói vay cũng như tài sản thế chấp của khách hàng. Tùy theo từng thời điểm cụ thể, lãi suất vay có điều chỉnh tăng hoặc giảm. Khi đó, nhân viên ngân hàng sẽ thông báo cho khách hàng để đảm bảo định kỳ thanh toán gốc, trả lãi hàng tháng đúng hạn

Thời hạn vay thế chấp tương đối dài, có thể lên đến 20 năm nên các kế hoạch tài chính của khách hàng không bị áp lực.

Vay thế chấp hỗ trợ 70% giá trị tài sản thế chấp
Vay thế chấp hỗ trợ 70% giá trị tài sản thế chấp

Đó là những ưu điểm khi khách hàng vay 200 triệu qua hình thức thế chấp được khách hàng công nhận và sử dụng mặc dù điều kiện là ngân hàng sẽ nắm giấy tờ pháp lý của tài sản thế chấp trong suốt thời gian vay vốn.

Điều kiện vay 200 triệu thế chấp

Mỗi ngân hàng có điều kiện cho gói sản phẩm vay khác nhau nhưng điểm chung của hình thức này là phải có tài sản thế chấp. Bên cạnh đó là các điều kiện về nhân thân và điều kiện trả nợ như:

  • Độ tuổi vay vốn từ 18 đến 60 tuổi có CMND còn thời hạn sử dụng hợp lệ
  • Có tài sản thế chấp và giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản đó: sổ đỏ, giấy tờ xe…
  • Chứng minh khả năng thanh toán tiền lãi hàng tháng bằng sổ lương, bảng lương, sao kê tài khoản có xác nhận của người có thẩm quyền.
  • Mục đích vay vốn rõ ràng và đúng pháp luật (sẽ được thẩm định)

Hồ sơ vay 200 triệu thế chấp

Khi đã đáp ứng được điều kiện vay vốn, người vay 200 triệu sẽ chuẩn bị hồ sơ thủ tục để ngân hàng xét duyệt, thẩm định và giải ngân. Quá trình này thường chỉ mất 2-3 ngày nếu hồ sơ chuẩn và hợp lệ. Hồ sơ vay vốn thế chấp bao gồm:

  • CMND hoặc hộ chiếu (bản sao có thể có công chứng hoặc không tùy theo từng ngân hàng)
  • Sổ hộ khẩu hoặc giấy tạm trú (bản sao hoặc photo công chứng)
  • Các giấy tờ liên quan tới tài sản thế chấp
  • Sổ lương, bảng lương, sao kê tài khoản để chứng minh thu nhập
  • Đơn đề nghị vay vốn theo mẫu của từng ngân hàng
  • Giấy tờ, chứng từ chứng minh mục đích sử dụng.
  • Và một số giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng.
Mỗi ngân hàng có yêu cầu về hồ sơ vay vốn khác nhau
Mỗi ngân hàng có yêu cầu về hồ sơ vay vốn khác nhau

Vay 200 triệu theo hình thức vay tín chấp

Ưu điểm của vay tín chấp 200 triệu đồng

Nếu không có tài sản thế chấp mà bạn đang cần 200 triệu để mua nhà, mua xe hoặc sửa chữa nhà cửa thì bạn có thể sử dụng gói vay tín chấp – sử dụng uy tín để vay vốn. Gói vay vốn này sở hữu ưu điểm lớn nhất là khách hàng không cần thế chấp tài sản, cũng không cần bảo lãnh vẫn có thể vay vốn thành công. Điều kiện để hồ sơ được giải ngân trường hợp này là uy tín cá nhân của bạn phải cao, tương đương với định giá số tiền bạn cần vay vốn. Bên cạnh đó, vay tín chấp mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích khác như:

  • Hạn mức vay vốn tương đối lớn, bạn có thể vay 200 triệu hoặc hơn.
  • Thời gian vay lên đến 60 tháng theo nhu cầu khách hàng.
  • Thời gian giải ngân nhanh, có thể hoàn thành trong ngày
  • Có nhiều gói sản phẩm vay, phù hợp với đông đảo khách hàng.
  • Cách trả khoản vay linh hoạt bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, tại các điểm giao dịch hoặc đơn vị ủy quyền.

Hồ sơ vay tín chấp 200 triệu

Hồ sơ vay tín chấp tại các ngân hàng về cơ bản không có nhiều khác biệt. Một bộ hồ sơ đầy đủ bao gồm đơn đề nghị vay vốn, CMND/ hộ chiếu bản sao hoặc photo công chứng, sổ hộ khẩu hoặc giấy tạm trú bản sao hoặc bản photo công chứng, hợp đồng lao động để chứng minh đơn vị công tác, giấy chứng minh thu nhập như sao kê tài khoản, bảng lương, xác nhận lương hoặc trích lục lương có xác nhận và quan trọng là giấy tờ theo gói sản phẩm vay vốn như: sim điện thoại, hóa đơn điện, giấy phép kinh doanh, bảo hiểm nhân thọ…

Hồ sơ tín chấp thường thẩm định rất nhanh nhưng tỷ lệ hồ sơ không được giải ngân cũng tương đối cao. Nguyên nhân lớn thường là giấy tờ không hợp lệ, không đủ, không có địa chỉ nhà, có nợ xấu, không có khả năng chi trả hàng tháng, vay hộ… Nhân viên thẩm định của ngân hàng sẽ kiểm tra tất cả thông tin có trong hồ sơ của khách hàng và chỉ cần một thông tin sai sót, hồ sơ sẽ bị hủy.

Hồ sơ vay tín chấp có thể giải ngân trong ngày
Hồ sơ vay tín chấp có thể xét duyệt và giải ngân trong 1-3 ngày

Vay 200 triệu lãi suất bao nhiêu?

Như trên đã đề cập, lãi suất vay thế chấp tương đối “dễ thở” so với các hình thức vay tín chấp. Tùy theo mỗi gói vay, số tiền hàng tháng bạn cần thanh toán sẽ khác nhau. Tuy nhiên, 2 hình thức vay này đều có cách tính lãi tương tự.

Chúng ta có công thức để tính lãi suất cũng như số tiền hàng tháng,  bạn chỉ cần thay các con số về số tiền vay, lãi suất vay và thời gian vay theo ví dụ dưới đây:

Với trường hợp cụ thể vay 200 triệu đồng, khách hàng có thể chọn một trong 2 cách thanh toán lãi suất là theo mức cố định từ đầu hoặc theo dự nợ gốc giảm dần.

Nếu thanh toán lãi suất theo mức cố định ban đầu tức là số tiền lãi hàng tháng bạn thanh toán là như nhau trong suốt thời gian vay vốn. Ví dụ bạn vay 200 triệu đồng trong 36 tháng với mức lãi suất 10%/ năm (tương đương với 0,8%/ tháng) thì:

  • Số tiền phải trả hàng tháng = Tiền lãi phải trả hàng tháng + Tổng tiền gốc phải trả cho ngân hàng
  • Tiền lãi hàng tháng: số tiền bạn vay ban đầu * % lãi suất tức là = 200.000.000*0,8%= 1.600.000đ
  • Tiền gốc trả cho ngân hàng = số tiền bạn vay ban đầu / số tháng vay tức là = 200.000.000/36= 5.555.555đ
  • Như vậy, số tiền thanh toán hàng tháng sẽ là: 1.600.000đ + 5.555.555đ = 7.155.555đ
  • Tổng số tiền sau 36 tháng là: 7.155.555đ*36=257.599.980đ

Trường hợp thứ hai là thanh toán lãi suất theo dư nợ giảm dần. Cách thanh toán này đang được áp dụng phổ biến tại các ngân hàng.

Theo đó, người vay 200 triệu đồng sẽ thanh toán lãi suất theo số tiền gốc thực tế. Ví dụ những tháng đầu tiên sau vay vốn, bạn sẽ thanh toán lãi suất theo số tiền đã vay. Sau một thời gian bạn thanh toán được một phần tiền gốc thì số tiền lãi thanh toán hàng tháng cũng sẽ giảm đi.

Cụ thể, vẫn với 200.000.000đ vay vốn, lãi suất 10% và vay trong 36 tháng ở ví dụ trên, ta có cách tính lãi suất như sau:

  • Số tiền lãi cần thanh toán khi chưa trả khoản gốc: 200.000.000*10%/12 tháng = 1.600.000đ
  • Tiền gốc thanh toán tháng đầu: 200.000.000/36 tháng = 5.555.555đ
  • Tổng số tiền thanh toán tháng đầu: 1.600.000đ+5.555.555đ = 7.155.555đ

Ở tháng thứ 2 trở đi, khi bạn đã thanh toán được một phần tiền gốc thì tiền lãi sẽ giảm đi. Trường hợp này đã thanh toán được 5.555.555đ tiền gốc thì còn 194.444.445đ. Có một số khách hàng sẽ thanh toán chẵn, ví dụ trả thêm khoản gốc 20 triệu đồng. Khi đó số tiên vay chỉ còn 180.000.000đ. Tiền thanh toán hàng tháng khi đó sẽ là:

Tháng thứ hai phải trả:

  • Tiền lãi: 180.000.000đ*10%/12 = 1.500.000đ
  • Tiền gốc: 180.000.000đ/36 tháng = 5.000.000đ
  • Tổng lãi + gốc = 1.500.000đ +  5.000.000đ = 6.500.000đ (giảm so với tháng đầu tiên)

Nếu hàng tháng khách hàng tiếp tục thanh toán cả lãi và gốc, số tiền sẽ tiếp tục giảm dần. Một số ngân hàng áp dụng hình thức chỉ thanh toán lãi hàng tháng còn tiền gốc có thể thanh toán theo định kỳ hoặc bất kỳ thời gian nào.

Lãi suất vay tín chấp cao hơn lãi suất vay thế chấp
Lãi suất vay tín chấp cao hơn lãi suất vay thế chấp

Vay 200 triệu trong 3 năm

Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ ban đầu trong 3 năm với lãi suất 10%/năm.

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi
0 200,000,000
1 194,444,444 5,555,556 1,666,667 7,222,222
2 188,888,889 5,555,556 1,666,667 7,222,222
3 183,333,333 5,555,556 1,666,667 7,222,222
4 177,777,778 5,555,556 1,666,667 7,222,222
5 172,222,222 5,555,556 1,666,667 7,222,222
6 166,666,667 5,555,556 1,666,667 7,222,222
7 161,111,111 5,555,556 1,666,667 7,222,222
8 155,555,556 5,555,556 1,666,667 7,222,222
9 150,000,000 5,555,556 1,666,667 7,222,222
10 144,444,444 5,555,556 1,666,667 7,222,222
11 138,888,889 5,555,556 1,666,667 7,222,222
12 133,333,333 5,555,556 1,666,667 7,222,222
13 127,777,778 5,555,556 1,666,667 7,222,222
14 122,222,222 5,555,556 1,666,667 7,222,222
15 116,666,667 5,555,556 1,666,667 7,222,222
16 111,111,111 5,555,556 1,666,667 7,222,222
17 105,555,556 5,555,556 1,666,667 7,222,222
18 100,000,000 5,555,556 1,666,667 7,222,222
19 94,444,444 5,555,556 1,666,667 7,222,222
20 88,888,889 5,555,556 1,666,667 7,222,222
21 83,333,333 5,555,556 1,666,667 7,222,222
22 77,777,778 5,555,556 1,666,667 7,222,222
23 72,222,222 5,555,556 1,666,667 7,222,222
24 66,666,667 5,555,556 1,666,667 7,222,222
25 61,111,111 5,555,556 1,666,667 7,222,222
26 55,555,556 5,555,556 1,666,667 7,222,222
27 50,000,000 5,555,556 1,666,667 7,222,222
28 44,444,444 5,555,556 1,666,667 7,222,222
29 38,888,889 5,555,556 1,666,667 7,222,222
30 33,333,333 5,555,556 1,666,667 7,222,222
31 27,777,778 5,555,556 1,666,667 7,222,222
32 22,222,222 5,555,556 1,666,667 7,222,222
33 16,666,667 5,555,556 1,666,667 7,222,222
34 11,111,111 5,555,556 1,666,667 7,222,222
35 5,555,556 5,555,556 1,666,667 7,222,222
36 0 5,555,556 1,666,667 7,222,222
200,000,000 60,000,000 260,000,000

Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ giảm dần trong 3 năm với lãi suất 10%/năm.

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi
0 200,000,000
1 194,444,444 5,555,556 1,666,667 7,222,222
2 188,888,889 5,555,556 1,620,370 7,175,926
3 183,333,333 5,555,556 1,574,074 7,129,630
4 177,777,778 5,555,556 1,527,778 7,083,333
5 172,222,222 5,555,556 1,481,481 7,037,037
6 166,666,667 5,555,556 1,435,185 6,990,741
7 161,111,111 5,555,556 1,388,889 6,944,444
8 155,555,556 5,555,556 1,342,593 6,898,148
9 150,000,000 5,555,556 1,296,296 6,851,852
10 144,444,444 5,555,556 1,250,000 6,805,556
11 138,888,889 5,555,556 1,203,704 6,759,259
12 133,333,333 5,555,556 1,157,407 6,712,963
13 127,777,778 5,555,556 1,111,111 6,666,667
14 122,222,222 5,555,556 1,064,815 6,620,370
15 116,666,667 5,555,556 1,018,519 6,574,074
16 111,111,111 5,555,556 972,222 6,527,778
17 105,555,556 5,555,556 925,926 6,481,481
18 100,000,000 5,555,556 879,630 6,435,185
19 94,444,444 5,555,556 833,333 6,388,889
20 88,888,889 5,555,556 787,037 6,342,593
21 83,333,333 5,555,556 740,741 6,296,296
22 77,777,778 5,555,556 694,444 6,250,000
23 72,222,222 5,555,556 648,148 6,203,704
24 66,666,667 5,555,556 601,852 6,157,407
25 61,111,111 5,555,556 555,556 6,111,111
26 55,555,556 5,555,556 509,259 6,064,815
27 50,000,000 5,555,556 462,963 6,018,519
28 44,444,444 5,555,556 416,667 5,972,222
29 38,888,889 5,555,556 370,370 5,925,926
30 33,333,333 5,555,556 324,074 5,879,630
31 27,777,778 5,555,556 277,778 5,833,333
32 22,222,222 5,555,556 231,481 5,787,037
33 16,666,667 5,555,556 185,185 5,740,741
34 11,111,111 5,555,556 138,889 5,694,444
35 5,555,556 5,555,556 92,593 5,648,148
36 0 5,555,556 46,296 5,601,852
200,000,000 30,833,333 230,833,333

Vay 200 triệu trong 5 năm

Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ ban đầu trong 5 năm với lãi suất 10%/năm.

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi
0 200,000,000
1 196,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
2 193,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
3 190,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
4 186,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
5 183,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
6 180,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
7 176,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
8 173,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
9 170,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
10 166,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
11 163,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
12 160,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
13 156,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
14 153,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
15 150,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
16 146,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
17 143,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
18 140,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
19 136,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
20 133,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
21 130,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
22 126,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
23 123,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
24 120,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
25 116,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
26 113,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
27 110,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
28 106,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
29 103,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
30 100,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
31 96,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
32 93,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
33 90,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
34 86,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
35 83,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
36 80,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
37 76,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
38 73,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
39 70,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
40 66,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
41 63,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
42 60,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
43 56,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
44 53,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
45 50,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
46 46,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
47 43,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
48 40,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
49 36,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
50 33,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
51 30,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
52 26,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
53 23,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
54 20,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
55 16,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
56 13,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
57 10,000,000 3,333,333 1,666,667 5,000,000
58 6,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
59 3,333,333 3,333,333 1,666,667 5,000,000
60 0 3,333,333 1,666,667 5,000,000
200,000,000 100,000,000 300,000,000
Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ giảm dần trong 5 năm với lãi suất 10%/năm.
Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi
0 200,000,000
1 196,666,667 3,333,333 1,666,667 5,000,000
2 193,333,333 3,333,333 1,638,889 4,972,222
3 190,000,000 3,333,333 1,611,111 4,944,444
4 186,666,667 3,333,333 1,583,333 4,916,667
5 183,333,333 3,333,333 1,555,556 4,888,889
6 180,000,000 3,333,333 1,527,778 4,861,111
7 176,666,667 3,333,333 1,500,000 4,833,333
8 173,333,333 3,333,333 1,472,222 4,805,556
9 170,000,000 3,333,333 1,444,444 4,777,778
10 166,666,667 3,333,333 1,416,667 4,750,000
11 163,333,333 3,333,333 1,388,889 4,722,222
12 160,000,000 3,333,333 1,361,111 4,694,444
13 156,666,667 3,333,333 1,333,333 4,666,667
14 153,333,333 3,333,333 1,305,556 4,638,889
15 150,000,000 3,333,333 1,277,778 4,611,111
16 146,666,667 3,333,333 1,250,000 4,583,333
17 143,333,333 3,333,333 1,222,222 4,555,556
18 140,000,000 3,333,333 1,194,444 4,527,778
19 136,666,667 3,333,333 1,166,667 4,500,000
20 133,333,333 3,333,333 1,138,889 4,472,222
21 130,000,000 3,333,333 1,111,111 4,444,444
22 126,666,667 3,333,333 1,083,333 4,416,667
23 123,333,333 3,333,333 1,055,556 4,388,889
24 120,000,000 3,333,333 1,027,778 4,361,111
25 116,666,667 3,333,333 1,000,000 4,333,333
26 113,333,333 3,333,333 972,222 4,305,556
27 110,000,000 3,333,333 944,444 4,277,778
28 106,666,667 3,333,333 916,667 4,250,000
29 103,333,333 3,333,333 888,889 4,222,222
30 100,000,000 3,333,333 861,111 4,194,444
31 96,666,667 3,333,333 833,333 4,166,667
32 93,333,333 3,333,333 805,556 4,138,889
33 90,000,000 3,333,333 777,778 4,111,111
34 86,666,667 3,333,333 750,000 4,083,333
35 83,333,333 3,333,333 722,222 4,055,556
36 80,000,000 3,333,333 694,444 4,027,778
37 76,666,667 3,333,333 666,667 4,000,000
38 73,333,333 3,333,333 638,889 3,972,222
39 70,000,000 3,333,333 611,111 3,944,444
40 66,666,667 3,333,333 583,333 3,916,667
41 63,333,333 3,333,333 555,556 3,888,889
42 60,000,000 3,333,333 527,778 3,861,111
43 56,666,667 3,333,333 500,000 3,833,333
44 53,333,333 3,333,333 472,222 3,805,556
45 50,000,000 3,333,333 444,444 3,777,778
46 46,666,667 3,333,333 416,667 3,750,000
47 43,333,333 3,333,333 388,889 3,722,222
48 40,000,000 3,333,333 361,111 3,694,444
49 36,666,667 3,333,333 333,333 3,666,667
50 33,333,333 3,333,333 305,556 3,638,889
51 30,000,000 3,333,333 277,778 3,611,111
52 26,666,667 3,333,333 250,000 3,583,333
53 23,333,333 3,333,333 222,222 3,555,556
54 20,000,000 3,333,333 194,444 3,527,778
55 16,666,667 3,333,333 166,667 3,500,000
56 13,333,333 3,333,333 138,889 3,472,222
57 10,000,000 3,333,333 111,111 3,444,444
58 6,666,667 3,333,333 83,333 3,416,667
59 3,333,333 3,333,333 55,556 3,388,889
60 0 3,333,333 27,778 3,361,111
200,000,000 50,833,333 250,833,333

Vay 200 triệu trong 10 năm

Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ ban đầu trong 10 năm với lãi suất 10%/năm.

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi
0 200,000,000
1 198,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
2 196,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
3 195,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
4 193,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
5 191,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
6 190,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
7 188,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
8 186,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
9 185,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
10 183,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
11 181,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
12 180,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
13 178,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
14 176,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
15 175,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
16 173,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
17 171,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
18 170,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
19 168,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
20 166,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
21 165,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
22 163,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
23 161,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
24 160,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
25 158,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
26 156,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
27 155,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
28 153,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
29 151,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
30 150,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
31 148,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
32 146,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
33 145,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
34 143,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
35 141,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
36 140,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
37 138,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
38 136,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
39 135,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
40 133,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
41 131,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
42 130,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
43 128,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
44 126,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
45 125,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
46 123,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
47 121,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
48 120,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
49 118,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
50 116,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
51 115,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
52 113,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
53 111,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
54 110,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
55 108,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
56 106,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
57 105,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
58 103,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
59 101,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
60 100,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
61 98,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
62 96,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
63 95,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
64 93,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
65 91,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
66 90,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
67 88,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
68 86,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
69 85,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
70 83,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
71 81,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
72 80,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
73 78,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
74 76,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
75 75,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
76 73,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
77 71,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
78 70,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
79 68,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
80 66,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
81 65,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
82 63,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
83 61,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
84 60,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
85 58,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
86 56,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
87 55,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
88 53,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
89 51,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
90 50,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
91 48,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
92 46,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
93 45,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
94 43,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
95 41,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
96 40,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
97 38,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
98 36,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
99 35,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
100 33,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
101 31,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
102 30,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
103 28,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
104 26,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
105 25,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
106 23,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
107 21,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
108 20,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
109 18,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
110 16,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
111 15,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
112 13,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
113 11,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
114 10,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
115 8,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
116 6,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
117 5,000,000 1,666,667 1,666,667 3,333,333
118 3,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
119 1,666,667 1,666,667 1,666,667 3,333,333
120 0 1,666,667 1,666,667 3,333,333
200,000,000 200,000,000 400,000,000

Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ giảm dần trong 10 năm với lãi suất 10%/năm.

Kỳ trả nợ Số gốc còn lại Gốc Lãi Tổng gốc + Lãi
0 200,000,000
1 198,333,333 1,666,667 1,666,667 3,333,333
2 196,666,667 1,666,667 1,652,778 3,319,444
3 195,000,000 1,666,667 1,638,889 3,305,556
4 193,333,333 1,666,667 1,625,000 3,291,667
5 191,666,667 1,666,667 1,611,111 3,277,778
6 190,000,000 1,666,667 1,597,222 3,263,889
7 188,333,333 1,666,667 1,583,333 3,250,000
8 186,666,667 1,666,667 1,569,444 3,236,111
9 185,000,000 1,666,667 1,555,556 3,222,222
10 183,333,333 1,666,667 1,541,667 3,208,333
11 181,666,667 1,666,667 1,527,778 3,194,444
12 180,000,000 1,666,667 1,513,889 3,180,556
13 178,333,333 1,666,667 1,500,000 3,166,667
14 176,666,667 1,666,667 1,486,111 3,152,778
15 175,000,000 1,666,667 1,472,222 3,138,889
16 173,333,333 1,666,667 1,458,333 3,125,000
17 171,666,667 1,666,667 1,444,444 3,111,111
18 170,000,000 1,666,667 1,430,556 3,097,222
19 168,333,333 1,666,667 1,416,667 3,083,333
20 166,666,667 1,666,667 1,402,778 3,069,444
21 165,000,000 1,666,667 1,388,889 3,055,556
22 163,333,333 1,666,667 1,375,000 3,041,667
23 161,666,667 1,666,667 1,361,111 3,027,778
24 160,000,000 1,666,667 1,347,222 3,013,889
25 158,333,333 1,666,667 1,333,333 3,000,000
26 156,666,667 1,666,667 1,319,444 2,986,111
27 155,000,000 1,666,667 1,305,556 2,972,222
28 153,333,333 1,666,667 1,291,667 2,958,333
29 151,666,667 1,666,667 1,277,778 2,944,444
30 150,000,000 1,666,667 1,263,889 2,930,556
31 148,333,333 1,666,667 1,250,000 2,916,667
32 146,666,667 1,666,667 1,236,111 2,902,778
33 145,000,000 1,666,667 1,222,222 2,888,889
34 143,333,333 1,666,667 1,208,333 2,875,000
35 141,666,667 1,666,667 1,194,444 2,861,111
36 140,000,000 1,666,667 1,180,556 2,847,222
37 138,333,333 1,666,667 1,166,667 2,833,333
38 136,666,667 1,666,667 1,152,778 2,819,444
39 135,000,000 1,666,667 1,138,889 2,805,556
40 133,333,333 1,666,667 1,125,000 2,791,667
41 131,666,667 1,666,667 1,111,111 2,777,778
42 130,000,000 1,666,667 1,097,222 2,763,889
43 128,333,333 1,666,667 1,083,333 2,750,000
44 126,666,667 1,666,667 1,069,444 2,736,111
45 125,000,000 1,666,667 1,055,556 2,722,222
46 123,333,333 1,666,667 1,041,667 2,708,333
47 121,666,667 1,666,667 1,027,778 2,694,444
48 120,000,000 1,666,667 1,013,889 2,680,556
49 118,333,333 1,666,667 1,000,000 2,666,667
50 116,666,667 1,666,667 986,111 2,652,778
51 115,000,000 1,666,667 972,222 2,638,889
52 113,333,333 1,666,667 958,333 2,625,000
53 111,666,667 1,666,667 944,444 2,611,111
54 110,000,000 1,666,667 930,556 2,597,222
55 108,333,333 1,666,667 916,667 2,583,333
56 106,666,667 1,666,667 902,778 2,569,444
57 105,000,000 1,666,667 888,889 2,555,556
58 103,333,333 1,666,667 875,000 2,541,667
59 101,666,667 1,666,667 861,111 2,527,778
60 100,000,000 1,666,667 847,222 2,513,889
61 98,333,333 1,666,667 833,333 2,500,000
62 96,666,667 1,666,667 819,444 2,486,111
63 95,000,000 1,666,667 805,556 2,472,222
64 93,333,333 1,666,667 791,667 2,458,333
65 91,666,667 1,666,667 777,778 2,444,444
66 90,000,000 1,666,667 763,889 2,430,556
67 88,333,333 1,666,667 750,000 2,416,667
68 86,666,667 1,666,667 736,111 2,402,778
69 85,000,000 1,666,667 722,222 2,388,889
70 83,333,333 1,666,667 708,333 2,375,000
71 81,666,667 1,666,667 694,444 2,361,111
72 80,000,000 1,666,667 680,556 2,347,222
73 78,333,333 1,666,667 666,667 2,333,333
74 76,666,667 1,666,667 652,778 2,319,444
75 75,000,000 1,666,667 638,889 2,305,556
76 73,333,333 1,666,667 625,000 2,291,667
77 71,666,667 1,666,667 611,111 2,277,778
78 70,000,000 1,666,667 597,222 2,263,889
79 68,333,333 1,666,667 583,333 2,250,000
80 66,666,667 1,666,667 569,444 2,236,111
81 65,000,000 1,666,667 555,556 2,222,222
82 63,333,333 1,666,667 541,667 2,208,333
83 61,666,667 1,666,667 527,778 2,194,444
84 60,000,000 1,666,667 513,889 2,180,556
85 58,333,333 1,666,667 500,000 2,166,667
86 56,666,667 1,666,667 486,111 2,152,778
87 55,000,000 1,666,667 472,222 2,138,889
88 53,333,333 1,666,667 458,333 2,125,000
89 51,666,667 1,666,667 444,444 2,111,111
90 50,000,000 1,666,667 430,556 2,097,222
91 48,333,333 1,666,667 416,667 2,083,333
92 46,666,667 1,666,667 402,778 2,069,444
93 45,000,000 1,666,667 388,889 2,055,556
94 43,333,333 1,666,667 375,000 2,041,667
95 41,666,667 1,666,667 361,111 2,027,778
96 40,000,000 1,666,667 347,222 2,013,889
97 38,333,333 1,666,667 333,333 2,000,000
98 36,666,667 1,666,667 319,444 1,986,111
99 35,000,000 1,666,667 305,556 1,972,222
100 33,333,333 1,666,667 291,667 1,958,333
101 31,666,667 1,666,667 277,778 1,944,444
102 30,000,000 1,666,667 263,889 1,930,556
103 28,333,333 1,666,667 250,000 1,916,667
104 26,666,667 1,666,667 236,111 1,902,778
105 25,000,000 1,666,667 222,222 1,888,889
106 23,333,333 1,666,667 208,333 1,875,000
107 21,666,667 1,666,667 194,444 1,861,111
108 20,000,000 1,666,667 180,556 1,847,222
109 18,333,333 1,666,667 166,667 1,833,333
110 16,666,667 1,666,667 152,778 1,819,444
111 15,000,000 1,666,667 138,889 1,805,556
112 13,333,333 1,666,667 125,000 1,791,667
113 11,666,667 1,666,667 111,111 1,777,778
114 10,000,000 1,666,667 97,222 1,763,889
115 8,333,333 1,666,667 83,333 1,750,000
116 6,666,667 1,666,667 69,444 1,736,111
117 5,000,000 1,666,667 55,556 1,722,222
118 3,333,333 1,666,667 41,667 1,708,333
119 1,666,667 1,666,667 27,778 1,694,444
120 0 1,666,667 13,889 1,680,556
200,000,000 100,833,333 300,833,333

TOP 5 ngân hàng cho vay 200 triệu lãi suất thấp nhất

Hầu hết các ngân hàng đều đang có gói sản phẩm vay vốn 200 triệu đồng dưới hình thức thế chấp hoặc tín chấp. Bạn có thể xem xét điều kiện của các gói vay khi cần 200 triệu để giải quyết tài chính tại thời điểm cần thiết.

Các ngân hàng đang phát triển song song 2 hình thức vay thế chấp và tín chấp
Các ngân hàng đang phát triển song song 2 hình thức vay thế chấp và tín chấp

Vay 200 triệu tại BIDV

BIDV hiện có gói vay thế chấp và tín chấp 200 triệu đồng. Nếu có tài sản thế chấp, bạn có thể sử dụng các gói vay thế chấp sổ đỏ, vay thế chấp theo hợp đồng mua nhà, vay thế chấp ô tô… Trường hợp ngược lại bạn có thể vay tín chấp. Cả hai gói này, BIDV đều đang hỗ trợ khoản vay 200 triệu đồng hoặc hơn.

Để vay vốn tại BIDV, bạn cần có độ tuổi từ 18 đến 60 tuổi, sinh sống và làm việc tại địa phương mà chi nhánh BIDV thực hiện hồ sơ.

Bạn cũng cần có thu nhập ổn định, đủ khả năng thanh toán hàng tháng. Bên cạnh đó tài sản đảm bảo (đối với vay thế chấp) là bất động sản, tài sản sản sinh từ vốn vay (kinh doanh) cần có giấy tờ hợp thức hóa.

BIDV không hỗ trợ khách hàng có nợ xấu nên lịch sử tín dụng là một điều kiện quan trọng khi vay vốn tại BIDV.

Điều khác biệt giữa hai gói vay này là lãi suất. Trong đó, lãi suất vay thế chấp BIDV tương đối hấp dẫn, dao động khoảng từ 6,5% – 7,5%/năm. Lãi suất của vay tín chấp BIDV là 11,5%/năm.

Vay 200 triệu tại Vietcombank

Là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu hiện nay, Vietcombank là địa chỉ được nhiều khách hàng lựa chọn để vay vốn 200 triệu đồng. Tương tự BIDV, Vietcombank hiện hỗ trợ vay tín chấp và thế chấp với lãi suất tương đối hợp lý.

Với vay thế chấp, khách hàng có thể chọn vay thế chấp nhà đất, vay để mua ô tô với lãi suất chỉ từ 7,2%/năm, hạn mức vay lên tới 80% giá trị đảm bảo và thời hạn vay lên tới 15 năm.

Khách hàng chọn Vietcombank để vay vốn vì bên cạnh lãi suất cạnh tranh, ngân hàng thiết kế thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn cho các gói vay, gói vay vốn có thời gian vay linh hoạt, tài sản thế chấp linh hoạt (không yêu cầu chính chủ), cách thanh toán phù hợp, thời gian vay và duyệt hồ sơ nhanh chóng.

Lãi suất khi vay vốn Vietcombank với các sản phẩm thế chấp ở mức 6,5 – 7,5% bao gồm vay mua nhà, vay sửa nhà, vay cầm cố chứng khoán, vay tiêu dùng, vay xây dựng, vay mua ô tô, mua nhà ở xã hội… với số tiền có thể lên tới hàng tỷ đồng.

Nếu lựa chọn gói vay tín chấp ở Vietcombank, lãi suất hàng năm sẽ là 10%. Điều kiện vay vốn tương tự với các ngân hàng khác nhưng có áp dụng thêm với cán bộ, công chức, viên chức có hợp đồng biên chế Nhà nước hoặc các tổ chức theo quy định khác.

Vay 200 triệu tại Techcombank

Techcombank đang được đánh giá là ngân hàng có dịch vụ khách hàng chất lượng hàng đầu hiện nay. Nếu có nhu cầu vay tín chấp, bạn có thể lựa chọn Techcombank với lãi suất cho gói sản phẩm này là 16%/ năm. Điều kiện vay vốn tại Techcombank không quá khắt khe, bạn chỉ cần ở trong độ tuổi từ 20 đến 60 tuổi, có thu nhập ổn định từ 5 triệu đồng/ tháng trở lên và đảm bảo khả năng thanh toán hàng tháng.

Vay 200 triệu tại Agribank

Nói đến các gói vay thế chấp mà bỏ qua Agribank sẽ bỏ qua một kênh vay vốn lãi suất thấp cho đông đảo khách hàng. Các gói vay của Agribank hỗ trợ khách hàng trên toàn quốc, đặc biệt với khách hàng ở vùng nông thôn hoặc thuộc diện chính sách.

Là ngân hàng 100% vốn Nhà nước, tiềm lực của Agribank cho phép ngân hàng thực hiện các gói sản phẩm đáp ứng được mọi nhu cầu tài chính của khách hàng trên cả nước với lãi suất hấp dẫn.

Agribank có gói thế chấp vay vốn để mua nhà, mua xe, phát triển kinh tế nông nghiệp….lãi suất chỉ từ 7,5%/ năm. Đặc biệt lãi suất tại Agribank không có nhiều biến động, ổn định so với các ngân hàng thương mại cổ phần.

Thời gian vay vốn tại Agribank có thể lên đến 15 năm giúp giảm bớt gánh nặng thanh toán hàng tháng cho khách hàng.

Để hồ sơ vay tại Agribank được giải ngân, ngoài việc đáp ứng các điều kiện về tài sản thế chấp thì khách hàng cần có một hồ sơ tương đối “sạch”. Nếu gặp phải một trong những trường hợp như đang bị nợ quá hạn, không có thu nhập ổn định, tuổi quá cao, tài sản thế chấp đứng tên người khác hoặc mong muốn lãi suất tốt hơn… thì hồ sơ của khách hàng sẽ không được duyệt.

Kết luận

Có thể thấy, vay 200 triệu là khoản vay đang được nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. 200 triệu không phải số tiền quá lớn nhưng có thể giúp khách hàng giải quyết được vấn đề khó khăn về tài chính tại thời điểm cần thiết. Khi đó, việc tìm hiểu chi tiết các gói vay vốn tín chấp và thế chấp tại các ngân hàng sẽ trở nên cần thiết.

Nếu bạn có tài sản như sổ đỏ, nhà ở, xe ô tô… và chưa vay vốn ở đâu thì gói vay thế chấp 200 triệu tại các ngân hàng với lãi suất hợp lý, thời gian vay lâu là lựa chọn ưu tiên. Còn trường hợp bạn đã sử dụng gói vay thế chấp trước đó và có lịch sử tín dụng tốt thì gói vay tín chấp tại các ngân hàng sẽ là giải pháp giúp bạn tháo gỡ khó khăn.

Điều quan trọng là bạn đáp ứng được điều kiện mà các ngân hàng đặt ra với gói sản phẩm và lựa chọn được ngân hàng phù hợp.

5/5 - (1 bình chọn)
ADVERTISEMENT
Previous Post

10+ Cho vay tiền TpHCM chỉ cần CMND, giải ngân nhanh chóng

Next Post

Vay theo hợp đồng tín chấp cũ ở đâu uy tín, lãi thấp?

Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team

Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team

Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính là website chia sẻ các kiến thức, kỹ năng tài chính cơ bản cho người Việt Nam. Là nguồn thông tin đáng tin cậy cho người Việt Nam để tìm hiểu về tài chính cá nhân.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thánh Gióng

T.Ư Hội SVVN: Phát động chương trình Kỹ năng quản lý tài chính

by Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team
Tháng Ba 20, 2023
0

(CTG) Sáng nay (15/3), tại Cung văn hóa & Thể thao Thanh niên, Hà Nội, Trung ương Hội sinh viên...

Báo Thể Thao Văn Hóa

Khởi động World Cup 2014 bằng trò chơi ‘Bóng đá Tài chính’

by Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team
Tháng Ba 20, 2023
0

(Thethaovanhoa.vn) - Lấy cảm hứng từ FIFA World Cup 2014 sắp diễn ra tại Brazil, dựa trên mô hình môn...

báo bắc giang

Phát động thi sáng tạo thông điệp về tài chính dành cho sinh viên

by Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team
Tháng Ba 20, 2023
0

Hôm nay, 12/4, chương trình Kỹ năng quản lý tài chính 2016 đã chính thức được Trung ương Hội Sinh...

Visa

Cuộc thi Kỹ năng quản lý tài chính năm 2018 gay cấn tiến về đích

by Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính Team
Tháng Ba 20, 2023
0

Hơn 2.000 sinh viên từ các trường đại học trên cả nước đã thành công cải thiện kỹ năng quản...

Load More
Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính

Kỹ Năng Quản Lý Tài Chính là cuộc thi thường niên do Công Ty Visa phối hợp với Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam tổ chức nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng cơ bản và cần thiết để xây dựng một nền tảng tài chính vững chắc trong tương lai cho thế hệ trẻ Việt Nam.

CHUYÊN MỤC

Giờ làm việc ngân hàng

Swift Code ngân hàng

Hotline – Tổng đài ngân hàng

Chi nhánh ngân hàng

Tỷ giá ngân hàng

Lãi suất ngân hàng

TAGS

ABBank ACB Agribank Bac A Bank BAOVIET Bank BIDV CBBank Citibank DongA Bank Eximbank Fe Credit GPBank HDBank Hong Leong Bank HSBC Indovina Bank IVB Bank KBank Kienlongbank MBBank Nam A Bank NCB ngân hàng công thương Ngân Hàng Quốc Dân OCB Oceanbank PG Bank PVcomBank Sacombank Saigonbank SCB SeABank Shinhan Bank Techcombank TPBank UOB VDB VIB VietABank Vietbank Vietcombank Vietinbank Viettel Money VPBank VRB

BÀI VIẾT MỚI

  • T.Ư Hội SVVN: Phát động chương trình Kỹ năng quản lý tài chính
  • Khởi động World Cup 2014 bằng trò chơi ‘Bóng đá Tài chính’
  • Phát động thi sáng tạo thông điệp về tài chính dành cho sinh viên
  • Cuộc thi Kỹ năng quản lý tài chính năm 2018 gay cấn tiến về đích
  • T.Ư Hội SVVN: Phát động chương trình Kỹ năng quản lý tài chính
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Điều khoản
  • Chính sách bảo mật

© 2022 kynangquanlytaichinh.com.vn – All Rights Reserved

No Result
View All Result
  • Ngân hàng
    • Giờ làm việc
    • Tổng đài
    • Lãi suất
    • Ngân hàng số
    • Swift Code
    • Thẻ ngân hàng
  • Vay vốn
    • Vay Tiền Nhanh
    • Vay Tiền Online
  • Kiến thức tài chính

© 2022 kynangquanlytaichinh.com.vn – All Rights Reserved