Ai cũng có ít nhất một lần gặp khó khăn về tài chính. Đó có thể là những con số 1 triệu, 2 triệu nhưng cũng có khi lên tới 100 triệu, 200 triệu hoặc hơn thế nữa. Trong rất nhiều cách để giải quyết khó khăn, vay ngân hàng là phương án an toàn được nhiều người lựa chọn.
Bài viết này dành cho những người đang có nhu cầu vay 200 triệu từ các ngân hàng.
Có những hình thức vay 200 triệu nào?
Các khoản vay vốn tại ngân hàng sẽ giúp chúng ta thoát được khó khăn về tài chính ở một thời điểm nào đó. Để hỗ trợ được nhiều đối tượng khách hàng hơn, các ngân hàng phát triển nhiều gói sản phẩm vay vốn dưới hình thức thế chấp hoặc vay tín chấp phù hợp với điều kiện của số đông khách hàng.
Vay 200 triệu thế chấp
Nếu bạn đang muốn vay 200 triệu và có tài sản thế chấp như sổ đỏ, nhà cửa, phương tiện… bạn có thể sử dụng gói vay vốn thế chấp từ các ngân hàng. Với hình thức này, ngân hàng sẽ giữ tài sản thế chấp của bạn trong suốt thời gian vay và hỗ trợ bạn khoản tiền 200 triệu giải ngân.
Đây là gói vay vốn truyền thống của các ngân hàng và được khách hàng ưu tiên sử dụng. Ưu điểm của vay thế chấp là lãi suất thấp do đã có tài sản đảm bảo, thời gian vay dài hoặc ngắn theo nhu cầu của khách hàng và hạn mức vay lớn.

Vay 200 triệu tín chấp
Nếu không đủ điều kiện vay thế chấp (do không có tài sản đảm bảo) thì bạn có thể làm hồ sơ vay tín chấp tại các ngân hàng. Hình thức này căn cứ vào uy tín cá nhân để tiến hành giải ngân. Vay tín chấp đặc biệt phát triển trong những năm gần đây vì hồ sơ thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh và các gói vay phong phú.
Ngân hàng căn cứ vào các điều kiện như hóa đơn điện, sim điện thoại, giấy phép kinh doanh, bằng lái xe… của người vay vốn để lập hồ sơ và giải ngân. Hạn mức vay của tín chấp thường thấp hơn thế chấp nhưng nếu bạn muốn vay 200 triệu đồng thì vẫn hoàn toàn có thể.
Vay 200 triệu bằng hình thức thế chấp
Ưu điểm của vay thế chấp 200 triệu
Khi có nhu cầu vay 200 triệu, khách hàng thường ưu tiên sử dụng các gói thế chấp tại ngân hàng. Mỗi ngân hàng sẽ có những chính sách riêng nhưng nhìn chung đây là gói sản phẩm truyền thống mang lại nhiều lợi ích cho cả 2 bên vay và cho vay.
Thứ nhất, vay thế chấp hỗ trợ khoản tiền lớn lên đến hàng tỷ đồng tùy theo giá trị của tài sản thế chấp. Nếu bạn có tài sản đảm bảo thì khoản vay 200 triệu sẽ nhanh chóng được duyệt. Con số cụ thể cho các khoản vay thế chấp hiện nay là 70% giá trị của tài sản thế chấp.
Lãi suất của vay thế chấp 200 triệu thấp hơn các hình thức vay vốn khác, dao động trung bình từ 6% đến 16% tùy theo từng ngân hàng và phụ thuộc vào gói vay cũng như tài sản thế chấp của khách hàng. Tùy theo từng thời điểm cụ thể, lãi suất vay có điều chỉnh tăng hoặc giảm. Khi đó, nhân viên ngân hàng sẽ thông báo cho khách hàng để đảm bảo định kỳ thanh toán gốc, trả lãi hàng tháng đúng hạn
Thời hạn vay thế chấp tương đối dài, có thể lên đến 20 năm nên các kế hoạch tài chính của khách hàng không bị áp lực.

Đó là những ưu điểm khi khách hàng vay 200 triệu qua hình thức thế chấp được khách hàng công nhận và sử dụng mặc dù điều kiện là ngân hàng sẽ nắm giấy tờ pháp lý của tài sản thế chấp trong suốt thời gian vay vốn.
Điều kiện vay 200 triệu thế chấp
Mỗi ngân hàng có điều kiện cho gói sản phẩm vay khác nhau nhưng điểm chung của hình thức này là phải có tài sản thế chấp. Bên cạnh đó là các điều kiện về nhân thân và điều kiện trả nợ như:
- Độ tuổi vay vốn từ 18 đến 60 tuổi có CMND còn thời hạn sử dụng hợp lệ
- Có tài sản thế chấp và giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản đó: sổ đỏ, giấy tờ xe…
- Chứng minh khả năng thanh toán tiền lãi hàng tháng bằng sổ lương, bảng lương, sao kê tài khoản có xác nhận của người có thẩm quyền.
- Mục đích vay vốn rõ ràng và đúng pháp luật (sẽ được thẩm định)
Hồ sơ vay 200 triệu thế chấp
Khi đã đáp ứng được điều kiện vay vốn, người vay 200 triệu sẽ chuẩn bị hồ sơ thủ tục để ngân hàng xét duyệt, thẩm định và giải ngân. Quá trình này thường chỉ mất 2-3 ngày nếu hồ sơ chuẩn và hợp lệ. Hồ sơ vay vốn thế chấp bao gồm:
- CMND hoặc hộ chiếu (bản sao có thể có công chứng hoặc không tùy theo từng ngân hàng)
- Sổ hộ khẩu hoặc giấy tạm trú (bản sao hoặc photo công chứng)
- Các giấy tờ liên quan tới tài sản thế chấp
- Sổ lương, bảng lương, sao kê tài khoản để chứng minh thu nhập
- Đơn đề nghị vay vốn theo mẫu của từng ngân hàng
- Giấy tờ, chứng từ chứng minh mục đích sử dụng.
- Và một số giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng.

Vay 200 triệu theo hình thức vay tín chấp
Ưu điểm của vay tín chấp 200 triệu đồng
Nếu không có tài sản thế chấp mà bạn đang cần 200 triệu để mua nhà, mua xe hoặc sửa chữa nhà cửa thì bạn có thể sử dụng gói vay tín chấp – sử dụng uy tín để vay vốn. Gói vay vốn này sở hữu ưu điểm lớn nhất là khách hàng không cần thế chấp tài sản, cũng không cần bảo lãnh vẫn có thể vay vốn thành công. Điều kiện để hồ sơ được giải ngân trường hợp này là uy tín cá nhân của bạn phải cao, tương đương với định giá số tiền bạn cần vay vốn. Bên cạnh đó, vay tín chấp mang lại cho khách hàng nhiều lợi ích khác như:
- Hạn mức vay vốn tương đối lớn, bạn có thể vay 200 triệu hoặc hơn.
- Thời gian vay lên đến 60 tháng theo nhu cầu khách hàng.
- Thời gian giải ngân nhanh, có thể hoàn thành trong ngày
- Có nhiều gói sản phẩm vay, phù hợp với đông đảo khách hàng.
- Cách trả khoản vay linh hoạt bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, tại các điểm giao dịch hoặc đơn vị ủy quyền.
Hồ sơ vay tín chấp 200 triệu
Hồ sơ vay tín chấp tại các ngân hàng về cơ bản không có nhiều khác biệt. Một bộ hồ sơ đầy đủ bao gồm đơn đề nghị vay vốn, CMND/ hộ chiếu bản sao hoặc photo công chứng, sổ hộ khẩu hoặc giấy tạm trú bản sao hoặc bản photo công chứng, hợp đồng lao động để chứng minh đơn vị công tác, giấy chứng minh thu nhập như sao kê tài khoản, bảng lương, xác nhận lương hoặc trích lục lương có xác nhận và quan trọng là giấy tờ theo gói sản phẩm vay vốn như: sim điện thoại, hóa đơn điện, giấy phép kinh doanh, bảo hiểm nhân thọ…
Hồ sơ tín chấp thường thẩm định rất nhanh nhưng tỷ lệ hồ sơ không được giải ngân cũng tương đối cao. Nguyên nhân lớn thường là giấy tờ không hợp lệ, không đủ, không có địa chỉ nhà, có nợ xấu, không có khả năng chi trả hàng tháng, vay hộ… Nhân viên thẩm định của ngân hàng sẽ kiểm tra tất cả thông tin có trong hồ sơ của khách hàng và chỉ cần một thông tin sai sót, hồ sơ sẽ bị hủy.

Vay 200 triệu lãi suất bao nhiêu?
Như trên đã đề cập, lãi suất vay thế chấp tương đối “dễ thở” so với các hình thức vay tín chấp. Tùy theo mỗi gói vay, số tiền hàng tháng bạn cần thanh toán sẽ khác nhau. Tuy nhiên, 2 hình thức vay này đều có cách tính lãi tương tự.
Chúng ta có công thức để tính lãi suất cũng như số tiền hàng tháng, bạn chỉ cần thay các con số về số tiền vay, lãi suất vay và thời gian vay theo ví dụ dưới đây:
Với trường hợp cụ thể vay 200 triệu đồng, khách hàng có thể chọn một trong 2 cách thanh toán lãi suất là theo mức cố định từ đầu hoặc theo dự nợ gốc giảm dần.
Nếu thanh toán lãi suất theo mức cố định ban đầu tức là số tiền lãi hàng tháng bạn thanh toán là như nhau trong suốt thời gian vay vốn. Ví dụ bạn vay 200 triệu đồng trong 36 tháng với mức lãi suất 10%/ năm (tương đương với 0,8%/ tháng) thì:
- Số tiền phải trả hàng tháng = Tiền lãi phải trả hàng tháng + Tổng tiền gốc phải trả cho ngân hàng
- Tiền lãi hàng tháng: số tiền bạn vay ban đầu * % lãi suất tức là = 200.000.000*0,8%= 1.600.000đ
- Tiền gốc trả cho ngân hàng = số tiền bạn vay ban đầu / số tháng vay tức là = 200.000.000/36= 5.555.555đ
- Như vậy, số tiền thanh toán hàng tháng sẽ là: 1.600.000đ + 5.555.555đ = 7.155.555đ
- Tổng số tiền sau 36 tháng là: 7.155.555đ*36=257.599.980đ
Trường hợp thứ hai là thanh toán lãi suất theo dư nợ giảm dần. Cách thanh toán này đang được áp dụng phổ biến tại các ngân hàng.
Theo đó, người vay 200 triệu đồng sẽ thanh toán lãi suất theo số tiền gốc thực tế. Ví dụ những tháng đầu tiên sau vay vốn, bạn sẽ thanh toán lãi suất theo số tiền đã vay. Sau một thời gian bạn thanh toán được một phần tiền gốc thì số tiền lãi thanh toán hàng tháng cũng sẽ giảm đi.
Cụ thể, vẫn với 200.000.000đ vay vốn, lãi suất 10% và vay trong 36 tháng ở ví dụ trên, ta có cách tính lãi suất như sau:
- Số tiền lãi cần thanh toán khi chưa trả khoản gốc: 200.000.000*10%/12 tháng = 1.600.000đ
- Tiền gốc thanh toán tháng đầu: 200.000.000/36 tháng = 5.555.555đ
- Tổng số tiền thanh toán tháng đầu: 1.600.000đ+5.555.555đ = 7.155.555đ
Ở tháng thứ 2 trở đi, khi bạn đã thanh toán được một phần tiền gốc thì tiền lãi sẽ giảm đi. Trường hợp này đã thanh toán được 5.555.555đ tiền gốc thì còn 194.444.445đ. Có một số khách hàng sẽ thanh toán chẵn, ví dụ trả thêm khoản gốc 20 triệu đồng. Khi đó số tiên vay chỉ còn 180.000.000đ. Tiền thanh toán hàng tháng khi đó sẽ là:
Tháng thứ hai phải trả:
- Tiền lãi: 180.000.000đ*10%/12 = 1.500.000đ
- Tiền gốc: 180.000.000đ/36 tháng = 5.000.000đ
- Tổng lãi + gốc = 1.500.000đ + 5.000.000đ = 6.500.000đ (giảm so với tháng đầu tiên)
Nếu hàng tháng khách hàng tiếp tục thanh toán cả lãi và gốc, số tiền sẽ tiếp tục giảm dần. Một số ngân hàng áp dụng hình thức chỉ thanh toán lãi hàng tháng còn tiền gốc có thể thanh toán theo định kỳ hoặc bất kỳ thời gian nào.

Vay 200 triệu trong 3 năm
Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ ban đầu trong 3 năm với lãi suất 10%/năm.
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi |
---|---|---|---|---|
0 | 200,000,000 | |||
1 | 194,444,444 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
2 | 188,888,889 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
3 | 183,333,333 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
4 | 177,777,778 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
5 | 172,222,222 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
6 | 166,666,667 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
7 | 161,111,111 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
8 | 155,555,556 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
9 | 150,000,000 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
10 | 144,444,444 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
11 | 138,888,889 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
12 | 133,333,333 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
13 | 127,777,778 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
14 | 122,222,222 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
15 | 116,666,667 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
16 | 111,111,111 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
17 | 105,555,556 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
18 | 100,000,000 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
19 | 94,444,444 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
20 | 88,888,889 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
21 | 83,333,333 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
22 | 77,777,778 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
23 | 72,222,222 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
24 | 66,666,667 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
25 | 61,111,111 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
26 | 55,555,556 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
27 | 50,000,000 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
28 | 44,444,444 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
29 | 38,888,889 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
30 | 33,333,333 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
31 | 27,777,778 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
32 | 22,222,222 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
33 | 16,666,667 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
34 | 11,111,111 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
35 | 5,555,556 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
36 | 0 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
200,000,000 | 60,000,000 | 260,000,000 |
Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ giảm dần trong 3 năm với lãi suất 10%/năm.
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi |
---|---|---|---|---|
0 | 200,000,000 | |||
1 | 194,444,444 | 5,555,556 | 1,666,667 | 7,222,222 |
2 | 188,888,889 | 5,555,556 | 1,620,370 | 7,175,926 |
3 | 183,333,333 | 5,555,556 | 1,574,074 | 7,129,630 |
4 | 177,777,778 | 5,555,556 | 1,527,778 | 7,083,333 |
5 | 172,222,222 | 5,555,556 | 1,481,481 | 7,037,037 |
6 | 166,666,667 | 5,555,556 | 1,435,185 | 6,990,741 |
7 | 161,111,111 | 5,555,556 | 1,388,889 | 6,944,444 |
8 | 155,555,556 | 5,555,556 | 1,342,593 | 6,898,148 |
9 | 150,000,000 | 5,555,556 | 1,296,296 | 6,851,852 |
10 | 144,444,444 | 5,555,556 | 1,250,000 | 6,805,556 |
11 | 138,888,889 | 5,555,556 | 1,203,704 | 6,759,259 |
12 | 133,333,333 | 5,555,556 | 1,157,407 | 6,712,963 |
13 | 127,777,778 | 5,555,556 | 1,111,111 | 6,666,667 |
14 | 122,222,222 | 5,555,556 | 1,064,815 | 6,620,370 |
15 | 116,666,667 | 5,555,556 | 1,018,519 | 6,574,074 |
16 | 111,111,111 | 5,555,556 | 972,222 | 6,527,778 |
17 | 105,555,556 | 5,555,556 | 925,926 | 6,481,481 |
18 | 100,000,000 | 5,555,556 | 879,630 | 6,435,185 |
19 | 94,444,444 | 5,555,556 | 833,333 | 6,388,889 |
20 | 88,888,889 | 5,555,556 | 787,037 | 6,342,593 |
21 | 83,333,333 | 5,555,556 | 740,741 | 6,296,296 |
22 | 77,777,778 | 5,555,556 | 694,444 | 6,250,000 |
23 | 72,222,222 | 5,555,556 | 648,148 | 6,203,704 |
24 | 66,666,667 | 5,555,556 | 601,852 | 6,157,407 |
25 | 61,111,111 | 5,555,556 | 555,556 | 6,111,111 |
26 | 55,555,556 | 5,555,556 | 509,259 | 6,064,815 |
27 | 50,000,000 | 5,555,556 | 462,963 | 6,018,519 |
28 | 44,444,444 | 5,555,556 | 416,667 | 5,972,222 |
29 | 38,888,889 | 5,555,556 | 370,370 | 5,925,926 |
30 | 33,333,333 | 5,555,556 | 324,074 | 5,879,630 |
31 | 27,777,778 | 5,555,556 | 277,778 | 5,833,333 |
32 | 22,222,222 | 5,555,556 | 231,481 | 5,787,037 |
33 | 16,666,667 | 5,555,556 | 185,185 | 5,740,741 |
34 | 11,111,111 | 5,555,556 | 138,889 | 5,694,444 |
35 | 5,555,556 | 5,555,556 | 92,593 | 5,648,148 |
36 | 0 | 5,555,556 | 46,296 | 5,601,852 |
200,000,000 | 30,833,333 | 230,833,333 |
Vay 200 triệu trong 5 năm
Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ ban đầu trong 5 năm với lãi suất 10%/năm.
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi |
---|---|---|---|---|
0 | 200,000,000 | |||
1 | 196,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
2 | 193,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
3 | 190,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
4 | 186,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
5 | 183,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
6 | 180,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
7 | 176,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
8 | 173,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
9 | 170,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
10 | 166,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
11 | 163,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
12 | 160,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
13 | 156,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
14 | 153,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
15 | 150,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
16 | 146,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
17 | 143,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
18 | 140,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
19 | 136,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
20 | 133,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
21 | 130,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
22 | 126,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
23 | 123,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
24 | 120,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
25 | 116,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
26 | 113,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
27 | 110,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
28 | 106,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
29 | 103,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
30 | 100,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
31 | 96,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
32 | 93,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
33 | 90,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
34 | 86,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
35 | 83,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
36 | 80,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
37 | 76,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
38 | 73,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
39 | 70,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
40 | 66,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
41 | 63,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
42 | 60,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
43 | 56,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
44 | 53,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
45 | 50,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
46 | 46,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
47 | 43,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
48 | 40,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
49 | 36,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
50 | 33,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
51 | 30,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
52 | 26,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
53 | 23,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
54 | 20,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
55 | 16,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
56 | 13,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
57 | 10,000,000 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
58 | 6,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
59 | 3,333,333 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
60 | 0 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
200,000,000 | 100,000,000 | 300,000,000 |
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi |
---|---|---|---|---|
0 | 200,000,000 | |||
1 | 196,666,667 | 3,333,333 | 1,666,667 | 5,000,000 |
2 | 193,333,333 | 3,333,333 | 1,638,889 | 4,972,222 |
3 | 190,000,000 | 3,333,333 | 1,611,111 | 4,944,444 |
4 | 186,666,667 | 3,333,333 | 1,583,333 | 4,916,667 |
5 | 183,333,333 | 3,333,333 | 1,555,556 | 4,888,889 |
6 | 180,000,000 | 3,333,333 | 1,527,778 | 4,861,111 |
7 | 176,666,667 | 3,333,333 | 1,500,000 | 4,833,333 |
8 | 173,333,333 | 3,333,333 | 1,472,222 | 4,805,556 |
9 | 170,000,000 | 3,333,333 | 1,444,444 | 4,777,778 |
10 | 166,666,667 | 3,333,333 | 1,416,667 | 4,750,000 |
11 | 163,333,333 | 3,333,333 | 1,388,889 | 4,722,222 |
12 | 160,000,000 | 3,333,333 | 1,361,111 | 4,694,444 |
13 | 156,666,667 | 3,333,333 | 1,333,333 | 4,666,667 |
14 | 153,333,333 | 3,333,333 | 1,305,556 | 4,638,889 |
15 | 150,000,000 | 3,333,333 | 1,277,778 | 4,611,111 |
16 | 146,666,667 | 3,333,333 | 1,250,000 | 4,583,333 |
17 | 143,333,333 | 3,333,333 | 1,222,222 | 4,555,556 |
18 | 140,000,000 | 3,333,333 | 1,194,444 | 4,527,778 |
19 | 136,666,667 | 3,333,333 | 1,166,667 | 4,500,000 |
20 | 133,333,333 | 3,333,333 | 1,138,889 | 4,472,222 |
21 | 130,000,000 | 3,333,333 | 1,111,111 | 4,444,444 |
22 | 126,666,667 | 3,333,333 | 1,083,333 | 4,416,667 |
23 | 123,333,333 | 3,333,333 | 1,055,556 | 4,388,889 |
24 | 120,000,000 | 3,333,333 | 1,027,778 | 4,361,111 |
25 | 116,666,667 | 3,333,333 | 1,000,000 | 4,333,333 |
26 | 113,333,333 | 3,333,333 | 972,222 | 4,305,556 |
27 | 110,000,000 | 3,333,333 | 944,444 | 4,277,778 |
28 | 106,666,667 | 3,333,333 | 916,667 | 4,250,000 |
29 | 103,333,333 | 3,333,333 | 888,889 | 4,222,222 |
30 | 100,000,000 | 3,333,333 | 861,111 | 4,194,444 |
31 | 96,666,667 | 3,333,333 | 833,333 | 4,166,667 |
32 | 93,333,333 | 3,333,333 | 805,556 | 4,138,889 |
33 | 90,000,000 | 3,333,333 | 777,778 | 4,111,111 |
34 | 86,666,667 | 3,333,333 | 750,000 | 4,083,333 |
35 | 83,333,333 | 3,333,333 | 722,222 | 4,055,556 |
36 | 80,000,000 | 3,333,333 | 694,444 | 4,027,778 |
37 | 76,666,667 | 3,333,333 | 666,667 | 4,000,000 |
38 | 73,333,333 | 3,333,333 | 638,889 | 3,972,222 |
39 | 70,000,000 | 3,333,333 | 611,111 | 3,944,444 |
40 | 66,666,667 | 3,333,333 | 583,333 | 3,916,667 |
41 | 63,333,333 | 3,333,333 | 555,556 | 3,888,889 |
42 | 60,000,000 | 3,333,333 | 527,778 | 3,861,111 |
43 | 56,666,667 | 3,333,333 | 500,000 | 3,833,333 |
44 | 53,333,333 | 3,333,333 | 472,222 | 3,805,556 |
45 | 50,000,000 | 3,333,333 | 444,444 | 3,777,778 |
46 | 46,666,667 | 3,333,333 | 416,667 | 3,750,000 |
47 | 43,333,333 | 3,333,333 | 388,889 | 3,722,222 |
48 | 40,000,000 | 3,333,333 | 361,111 | 3,694,444 |
49 | 36,666,667 | 3,333,333 | 333,333 | 3,666,667 |
50 | 33,333,333 | 3,333,333 | 305,556 | 3,638,889 |
51 | 30,000,000 | 3,333,333 | 277,778 | 3,611,111 |
52 | 26,666,667 | 3,333,333 | 250,000 | 3,583,333 |
53 | 23,333,333 | 3,333,333 | 222,222 | 3,555,556 |
54 | 20,000,000 | 3,333,333 | 194,444 | 3,527,778 |
55 | 16,666,667 | 3,333,333 | 166,667 | 3,500,000 |
56 | 13,333,333 | 3,333,333 | 138,889 | 3,472,222 |
57 | 10,000,000 | 3,333,333 | 111,111 | 3,444,444 |
58 | 6,666,667 | 3,333,333 | 83,333 | 3,416,667 |
59 | 3,333,333 | 3,333,333 | 55,556 | 3,388,889 |
60 | 0 | 3,333,333 | 27,778 | 3,361,111 |
200,000,000 | 50,833,333 | 250,833,333 |
Vay 200 triệu trong 10 năm
Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ ban đầu trong 10 năm với lãi suất 10%/năm.
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi |
---|---|---|---|---|
0 | 200,000,000 | |||
1 | 198,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
2 | 196,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
3 | 195,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
4 | 193,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
5 | 191,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
6 | 190,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
7 | 188,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
8 | 186,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
9 | 185,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
10 | 183,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
11 | 181,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
12 | 180,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
13 | 178,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
14 | 176,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
15 | 175,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
16 | 173,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
17 | 171,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
18 | 170,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
19 | 168,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
20 | 166,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
21 | 165,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
22 | 163,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
23 | 161,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
24 | 160,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
25 | 158,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
26 | 156,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
27 | 155,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
28 | 153,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
29 | 151,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
30 | 150,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
31 | 148,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
32 | 146,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
33 | 145,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
34 | 143,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
35 | 141,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
36 | 140,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
37 | 138,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
38 | 136,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
39 | 135,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
40 | 133,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
41 | 131,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
42 | 130,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
43 | 128,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
44 | 126,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
45 | 125,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
46 | 123,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
47 | 121,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
48 | 120,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
49 | 118,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
50 | 116,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
51 | 115,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
52 | 113,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
53 | 111,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
54 | 110,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
55 | 108,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
56 | 106,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
57 | 105,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
58 | 103,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
59 | 101,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
60 | 100,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
61 | 98,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
62 | 96,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
63 | 95,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
64 | 93,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
65 | 91,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
66 | 90,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
67 | 88,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
68 | 86,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
69 | 85,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
70 | 83,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
71 | 81,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
72 | 80,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
73 | 78,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
74 | 76,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
75 | 75,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
76 | 73,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
77 | 71,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
78 | 70,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
79 | 68,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
80 | 66,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
81 | 65,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
82 | 63,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
83 | 61,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
84 | 60,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
85 | 58,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
86 | 56,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
87 | 55,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
88 | 53,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
89 | 51,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
90 | 50,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
91 | 48,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
92 | 46,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
93 | 45,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
94 | 43,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
95 | 41,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
96 | 40,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
97 | 38,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
98 | 36,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
99 | 35,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
100 | 33,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
101 | 31,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
102 | 30,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
103 | 28,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
104 | 26,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
105 | 25,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
106 | 23,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
107 | 21,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
108 | 20,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
109 | 18,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
110 | 16,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
111 | 15,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
112 | 13,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
113 | 11,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
114 | 10,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
115 | 8,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
116 | 6,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
117 | 5,000,000 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
118 | 3,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
119 | 1,666,667 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
120 | 0 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
200,000,000 | 200,000,000 | 400,000,000 |
Dưới đây là bảng minh họa lãi suất vay 200 triệu phải trả hàng tháng được tính theo dư nợ giảm dần trong 10 năm với lãi suất 10%/năm.
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi |
---|---|---|---|---|
0 | 200,000,000 | |||
1 | 198,333,333 | 1,666,667 | 1,666,667 | 3,333,333 |
2 | 196,666,667 | 1,666,667 | 1,652,778 | 3,319,444 |
3 | 195,000,000 | 1,666,667 | 1,638,889 | 3,305,556 |
4 | 193,333,333 | 1,666,667 | 1,625,000 | 3,291,667 |
5 | 191,666,667 | 1,666,667 | 1,611,111 | 3,277,778 |
6 | 190,000,000 | 1,666,667 | 1,597,222 | 3,263,889 |
7 | 188,333,333 | 1,666,667 | 1,583,333 | 3,250,000 |
8 | 186,666,667 | 1,666,667 | 1,569,444 | 3,236,111 |
9 | 185,000,000 | 1,666,667 | 1,555,556 | 3,222,222 |
10 | 183,333,333 | 1,666,667 | 1,541,667 | 3,208,333 |
11 | 181,666,667 | 1,666,667 | 1,527,778 | 3,194,444 |
12 | 180,000,000 | 1,666,667 | 1,513,889 | 3,180,556 |
13 | 178,333,333 | 1,666,667 | 1,500,000 | 3,166,667 |
14 | 176,666,667 | 1,666,667 | 1,486,111 | 3,152,778 |
15 | 175,000,000 | 1,666,667 | 1,472,222 | 3,138,889 |
16 | 173,333,333 | 1,666,667 | 1,458,333 | 3,125,000 |
17 | 171,666,667 | 1,666,667 | 1,444,444 | 3,111,111 |
18 | 170,000,000 | 1,666,667 | 1,430,556 | 3,097,222 |
19 | 168,333,333 | 1,666,667 | 1,416,667 | 3,083,333 |
20 | 166,666,667 | 1,666,667 | 1,402,778 | 3,069,444 |
21 | 165,000,000 | 1,666,667 | 1,388,889 | 3,055,556 |
22 | 163,333,333 | 1,666,667 | 1,375,000 | 3,041,667 |
23 | 161,666,667 | 1,666,667 | 1,361,111 | 3,027,778 |
24 | 160,000,000 | 1,666,667 | 1,347,222 | 3,013,889 |
25 | 158,333,333 | 1,666,667 | 1,333,333 | 3,000,000 |
26 | 156,666,667 | 1,666,667 | 1,319,444 | 2,986,111 |
27 | 155,000,000 | 1,666,667 | 1,305,556 | 2,972,222 |
28 | 153,333,333 | 1,666,667 | 1,291,667 | 2,958,333 |
29 | 151,666,667 | 1,666,667 | 1,277,778 | 2,944,444 |
30 | 150,000,000 | 1,666,667 | 1,263,889 | 2,930,556 |
31 | 148,333,333 | 1,666,667 | 1,250,000 | 2,916,667 |
32 | 146,666,667 | 1,666,667 | 1,236,111 | 2,902,778 |
33 | 145,000,000 | 1,666,667 | 1,222,222 | 2,888,889 |
34 | 143,333,333 | 1,666,667 | 1,208,333 | 2,875,000 |
35 | 141,666,667 | 1,666,667 | 1,194,444 | 2,861,111 |
36 | 140,000,000 | 1,666,667 | 1,180,556 | 2,847,222 |
37 | 138,333,333 | 1,666,667 | 1,166,667 | 2,833,333 |
38 | 136,666,667 | 1,666,667 | 1,152,778 | 2,819,444 |
39 | 135,000,000 | 1,666,667 | 1,138,889 | 2,805,556 |
40 | 133,333,333 | 1,666,667 | 1,125,000 | 2,791,667 |
41 | 131,666,667 | 1,666,667 | 1,111,111 | 2,777,778 |
42 | 130,000,000 | 1,666,667 | 1,097,222 | 2,763,889 |
43 | 128,333,333 | 1,666,667 | 1,083,333 | 2,750,000 |
44 | 126,666,667 | 1,666,667 | 1,069,444 | 2,736,111 |
45 | 125,000,000 | 1,666,667 | 1,055,556 | 2,722,222 |
46 | 123,333,333 | 1,666,667 | 1,041,667 | 2,708,333 |
47 | 121,666,667 | 1,666,667 | 1,027,778 | 2,694,444 |
48 | 120,000,000 | 1,666,667 | 1,013,889 | 2,680,556 |
49 | 118,333,333 | 1,666,667 | 1,000,000 | 2,666,667 |
50 | 116,666,667 | 1,666,667 | 986,111 | 2,652,778 |
51 | 115,000,000 | 1,666,667 | 972,222 | 2,638,889 |
52 | 113,333,333 | 1,666,667 | 958,333 | 2,625,000 |
53 | 111,666,667 | 1,666,667 | 944,444 | 2,611,111 |
54 | 110,000,000 | 1,666,667 | 930,556 | 2,597,222 |
55 | 108,333,333 | 1,666,667 | 916,667 | 2,583,333 |
56 | 106,666,667 | 1,666,667 | 902,778 | 2,569,444 |
57 | 105,000,000 | 1,666,667 | 888,889 | 2,555,556 |
58 | 103,333,333 | 1,666,667 | 875,000 | 2,541,667 |
59 | 101,666,667 | 1,666,667 | 861,111 | 2,527,778 |
60 | 100,000,000 | 1,666,667 | 847,222 | 2,513,889 |
61 | 98,333,333 | 1,666,667 | 833,333 | 2,500,000 |
62 | 96,666,667 | 1,666,667 | 819,444 | 2,486,111 |
63 | 95,000,000 | 1,666,667 | 805,556 | 2,472,222 |
64 | 93,333,333 | 1,666,667 | 791,667 | 2,458,333 |
65 | 91,666,667 | 1,666,667 | 777,778 | 2,444,444 |
66 | 90,000,000 | 1,666,667 | 763,889 | 2,430,556 |
67 | 88,333,333 | 1,666,667 | 750,000 | 2,416,667 |
68 | 86,666,667 | 1,666,667 | 736,111 | 2,402,778 |
69 | 85,000,000 | 1,666,667 | 722,222 | 2,388,889 |
70 | 83,333,333 | 1,666,667 | 708,333 | 2,375,000 |
71 | 81,666,667 | 1,666,667 | 694,444 | 2,361,111 |
72 | 80,000,000 | 1,666,667 | 680,556 | 2,347,222 |
73 | 78,333,333 | 1,666,667 | 666,667 | 2,333,333 |
74 | 76,666,667 | 1,666,667 | 652,778 | 2,319,444 |
75 | 75,000,000 | 1,666,667 | 638,889 | 2,305,556 |
76 | 73,333,333 | 1,666,667 | 625,000 | 2,291,667 |
77 | 71,666,667 | 1,666,667 | 611,111 | 2,277,778 |
78 | 70,000,000 | 1,666,667 | 597,222 | 2,263,889 |
79 | 68,333,333 | 1,666,667 | 583,333 | 2,250,000 |
80 | 66,666,667 | 1,666,667 | 569,444 | 2,236,111 |
81 | 65,000,000 | 1,666,667 | 555,556 | 2,222,222 |
82 | 63,333,333 | 1,666,667 | 541,667 | 2,208,333 |
83 | 61,666,667 | 1,666,667 | 527,778 | 2,194,444 |
84 | 60,000,000 | 1,666,667 | 513,889 | 2,180,556 |
85 | 58,333,333 | 1,666,667 | 500,000 | 2,166,667 |
86 | 56,666,667 | 1,666,667 | 486,111 | 2,152,778 |
87 | 55,000,000 | 1,666,667 | 472,222 | 2,138,889 |
88 | 53,333,333 | 1,666,667 | 458,333 | 2,125,000 |
89 | 51,666,667 | 1,666,667 | 444,444 | 2,111,111 |
90 | 50,000,000 | 1,666,667 | 430,556 | 2,097,222 |
91 | 48,333,333 | 1,666,667 | 416,667 | 2,083,333 |
92 | 46,666,667 | 1,666,667 | 402,778 | 2,069,444 |
93 | 45,000,000 | 1,666,667 | 388,889 | 2,055,556 |
94 | 43,333,333 | 1,666,667 | 375,000 | 2,041,667 |
95 | 41,666,667 | 1,666,667 | 361,111 | 2,027,778 |
96 | 40,000,000 | 1,666,667 | 347,222 | 2,013,889 |
97 | 38,333,333 | 1,666,667 | 333,333 | 2,000,000 |
98 | 36,666,667 | 1,666,667 | 319,444 | 1,986,111 |
99 | 35,000,000 | 1,666,667 | 305,556 | 1,972,222 |
100 | 33,333,333 | 1,666,667 | 291,667 | 1,958,333 |
101 | 31,666,667 | 1,666,667 | 277,778 | 1,944,444 |
102 | 30,000,000 | 1,666,667 | 263,889 | 1,930,556 |
103 | 28,333,333 | 1,666,667 | 250,000 | 1,916,667 |
104 | 26,666,667 | 1,666,667 | 236,111 | 1,902,778 |
105 | 25,000,000 | 1,666,667 | 222,222 | 1,888,889 |
106 | 23,333,333 | 1,666,667 | 208,333 | 1,875,000 |
107 | 21,666,667 | 1,666,667 | 194,444 | 1,861,111 |
108 | 20,000,000 | 1,666,667 | 180,556 | 1,847,222 |
109 | 18,333,333 | 1,666,667 | 166,667 | 1,833,333 |
110 | 16,666,667 | 1,666,667 | 152,778 | 1,819,444 |
111 | 15,000,000 | 1,666,667 | 138,889 | 1,805,556 |
112 | 13,333,333 | 1,666,667 | 125,000 | 1,791,667 |
113 | 11,666,667 | 1,666,667 | 111,111 | 1,777,778 |
114 | 10,000,000 | 1,666,667 | 97,222 | 1,763,889 |
115 | 8,333,333 | 1,666,667 | 83,333 | 1,750,000 |
116 | 6,666,667 | 1,666,667 | 69,444 | 1,736,111 |
117 | 5,000,000 | 1,666,667 | 55,556 | 1,722,222 |
118 | 3,333,333 | 1,666,667 | 41,667 | 1,708,333 |
119 | 1,666,667 | 1,666,667 | 27,778 | 1,694,444 |
120 | 0 | 1,666,667 | 13,889 | 1,680,556 |
200,000,000 | 100,833,333 | 300,833,333 |
TOP 5 ngân hàng cho vay 200 triệu lãi suất thấp nhất
Hầu hết các ngân hàng đều đang có gói sản phẩm vay vốn 200 triệu đồng dưới hình thức thế chấp hoặc tín chấp. Bạn có thể xem xét điều kiện của các gói vay khi cần 200 triệu để giải quyết tài chính tại thời điểm cần thiết.

Vay 200 triệu tại BIDV
BIDV hiện có gói vay thế chấp và tín chấp 200 triệu đồng. Nếu có tài sản thế chấp, bạn có thể sử dụng các gói vay thế chấp sổ đỏ, vay thế chấp theo hợp đồng mua nhà, vay thế chấp ô tô… Trường hợp ngược lại bạn có thể vay tín chấp. Cả hai gói này, BIDV đều đang hỗ trợ khoản vay 200 triệu đồng hoặc hơn.
Để vay vốn tại BIDV, bạn cần có độ tuổi từ 18 đến 60 tuổi, sinh sống và làm việc tại địa phương mà chi nhánh BIDV thực hiện hồ sơ.
Bạn cũng cần có thu nhập ổn định, đủ khả năng thanh toán hàng tháng. Bên cạnh đó tài sản đảm bảo (đối với vay thế chấp) là bất động sản, tài sản sản sinh từ vốn vay (kinh doanh) cần có giấy tờ hợp thức hóa.
BIDV không hỗ trợ khách hàng có nợ xấu nên lịch sử tín dụng là một điều kiện quan trọng khi vay vốn tại BIDV.
Điều khác biệt giữa hai gói vay này là lãi suất. Trong đó, lãi suất vay thế chấp BIDV tương đối hấp dẫn, dao động khoảng từ 6,5% – 7,5%/năm. Lãi suất của vay tín chấp BIDV là 11,5%/năm.
Vay 200 triệu tại Vietcombank
Là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu hiện nay, Vietcombank là địa chỉ được nhiều khách hàng lựa chọn để vay vốn 200 triệu đồng. Tương tự BIDV, Vietcombank hiện hỗ trợ vay tín chấp và thế chấp với lãi suất tương đối hợp lý.
Với vay thế chấp, khách hàng có thể chọn vay thế chấp nhà đất, vay để mua ô tô với lãi suất chỉ từ 7,2%/năm, hạn mức vay lên tới 80% giá trị đảm bảo và thời hạn vay lên tới 15 năm.
Khách hàng chọn Vietcombank để vay vốn vì bên cạnh lãi suất cạnh tranh, ngân hàng thiết kế thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn cho các gói vay, gói vay vốn có thời gian vay linh hoạt, tài sản thế chấp linh hoạt (không yêu cầu chính chủ), cách thanh toán phù hợp, thời gian vay và duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Lãi suất khi vay vốn Vietcombank với các sản phẩm thế chấp ở mức 6,5 – 7,5% bao gồm vay mua nhà, vay sửa nhà, vay cầm cố chứng khoán, vay tiêu dùng, vay xây dựng, vay mua ô tô, mua nhà ở xã hội… với số tiền có thể lên tới hàng tỷ đồng.
Nếu lựa chọn gói vay tín chấp ở Vietcombank, lãi suất hàng năm sẽ là 10%. Điều kiện vay vốn tương tự với các ngân hàng khác nhưng có áp dụng thêm với cán bộ, công chức, viên chức có hợp đồng biên chế Nhà nước hoặc các tổ chức theo quy định khác.
Vay 200 triệu tại Techcombank
Techcombank đang được đánh giá là ngân hàng có dịch vụ khách hàng chất lượng hàng đầu hiện nay. Nếu có nhu cầu vay tín chấp, bạn có thể lựa chọn Techcombank với lãi suất cho gói sản phẩm này là 16%/ năm. Điều kiện vay vốn tại Techcombank không quá khắt khe, bạn chỉ cần ở trong độ tuổi từ 20 đến 60 tuổi, có thu nhập ổn định từ 5 triệu đồng/ tháng trở lên và đảm bảo khả năng thanh toán hàng tháng.
Vay 200 triệu tại Agribank
Nói đến các gói vay thế chấp mà bỏ qua Agribank sẽ bỏ qua một kênh vay vốn lãi suất thấp cho đông đảo khách hàng. Các gói vay của Agribank hỗ trợ khách hàng trên toàn quốc, đặc biệt với khách hàng ở vùng nông thôn hoặc thuộc diện chính sách.
Là ngân hàng 100% vốn Nhà nước, tiềm lực của Agribank cho phép ngân hàng thực hiện các gói sản phẩm đáp ứng được mọi nhu cầu tài chính của khách hàng trên cả nước với lãi suất hấp dẫn.
Agribank có gói thế chấp vay vốn để mua nhà, mua xe, phát triển kinh tế nông nghiệp….lãi suất chỉ từ 7,5%/ năm. Đặc biệt lãi suất tại Agribank không có nhiều biến động, ổn định so với các ngân hàng thương mại cổ phần.
Thời gian vay vốn tại Agribank có thể lên đến 15 năm giúp giảm bớt gánh nặng thanh toán hàng tháng cho khách hàng.
Để hồ sơ vay tại Agribank được giải ngân, ngoài việc đáp ứng các điều kiện về tài sản thế chấp thì khách hàng cần có một hồ sơ tương đối “sạch”. Nếu gặp phải một trong những trường hợp như đang bị nợ quá hạn, không có thu nhập ổn định, tuổi quá cao, tài sản thế chấp đứng tên người khác hoặc mong muốn lãi suất tốt hơn… thì hồ sơ của khách hàng sẽ không được duyệt.
Kết luận
Có thể thấy, vay 200 triệu là khoản vay đang được nhiều khách hàng quan tâm hiện nay. 200 triệu không phải số tiền quá lớn nhưng có thể giúp khách hàng giải quyết được vấn đề khó khăn về tài chính tại thời điểm cần thiết. Khi đó, việc tìm hiểu chi tiết các gói vay vốn tín chấp và thế chấp tại các ngân hàng sẽ trở nên cần thiết.
Nếu bạn có tài sản như sổ đỏ, nhà ở, xe ô tô… và chưa vay vốn ở đâu thì gói vay thế chấp 200 triệu tại các ngân hàng với lãi suất hợp lý, thời gian vay lâu là lựa chọn ưu tiên. Còn trường hợp bạn đã sử dụng gói vay thế chấp trước đó và có lịch sử tín dụng tốt thì gói vay tín chấp tại các ngân hàng sẽ là giải pháp giúp bạn tháo gỡ khó khăn.
Điều quan trọng là bạn đáp ứng được điều kiện mà các ngân hàng đặt ra với gói sản phẩm và lựa chọn được ngân hàng phù hợp.